1 |
freak out phát khùng hay làm cho phát khùng | * '''1991,''' ''Thelma and Louise'' (movie) | *: ''Jimmy'll come in off the road, you won't be there, he'll '''freak out''' and call you a hundred thousand times. [..]
|
2 |
freak outCụm động từ: - Trở thành hoặc khiến ai đó trở nên cực kỳ xúc động - Có thể sử dụng theo cú pháp freak somebody out: khiến ai đó xúc động. Ví dụ: Việc cô ấy mang thai khiến cho anh ấy thực sự xúc động. (Her pregnant freaked him out).
|
<< nitpicky | get cold feet >> |