1 |
fe: '' Gia súc. Bò cái. | : '' Bonden har mye '''fe'''. | : '' Người ngu si, đần độn. | : '' Du er et '''fe'''! | : '' Bà tiên, nàng tiên, tiên nữ. | : '' gode og onde '''feer''' [..]
|
2 |
fe1. Fe là kí hiệu của nguyên tố sắt trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có số hiệu nguyên tử là 26. Đây là một kim loại dùng để dẫn điện và trong vật liệu xây dựng. 2. Bằng FE là một bằng cấp, bằng chuẩn kĩ năng công nghệ - thông tin cơ bản.
|
3 |
feSắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26. Nằm ở phân nhóm VIIIB chu kỳ 4. Sắt, Côban (Co) [..]
|
4 |
feỐng kính mắt cá của Canon
|
<< farse | блюдце >> |