1 |
ex cóloại từ: tiền tố. (prefix) tiền tố là những từ đứng trước ghép vào một từ khác để bổ sung hoặc làm thay đổi ý nghĩa của từ đó ý nghĩa: trước, cũ, đã qua, ra ngoài cách dùng: ex là một tiền tố trong tiếng anh, thêm vào trước một từ khách để tạo ra ý nghĩa trước, đã qua, đã cũ. bản thân 'ex' không phải là một từ hoàn chỉnh mà nó chỉ là một từ mang chức năng ngữ pháp bổ sung ý nghĩa cho từ theo sau nó. một vài ví dụ boyfriend - thêm tiền tố ex- ex-boyfriend: bạn trai cũ girlfriend - thêm tiền tố ex - ex-girlfriend : bạn gái cũ wife - thêm tiền tố ex - ex-wife : vợ cũ, vợ trước husband - thêm tiền tố ex -ex- husband: chồng cũ, chồng trước pupil - thêm tiền tố ex -ex-pupil : cựu học sinh chairman - thêm tiền tố ex -ex-chairman: cự chủ tịch include - thêm tiền tố ex - exclude : loại ra, trừ ra import - thêm tiền tố ex - export : xuất khẩu exit : lối ra, cửa ra extract : chiết xuất, tác ra, trích ra
|
2 |
ex cótừ loại danh từ. đây là từ mượn từ Tiếng Anh, dùng để chỉ về một người bạn gái, bạn trai, chồng/vợ, đã thuộc về quá khứ: ex-girl, ex-boy, ex-wife, ex-husband, ex-date (bạn gái cũ, bạn trai cũ, chồng cũ, vợ cũ, người yêu cũ). ví dụ: hôm qua tớ thấy ex của cậu đi với một gã cao to ở công viên Thủ Lệ đấy.
|
<< p r | come up with >> |