1 |
equalizer Người làm cho bằng nhau, người làm cho ngang nhau. | Đòn cân bằng; bộ cân bằng.
|
2 |
equalizer(n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số
|
3 |
equalizerBàn thắng cân bằng tỉ số
|
4 |
equalizerDanh từ: bình đẳng - Một cái gì đó làm cho mọi thứ hoặc mọi người cảm thấy bình đẳng với nhau dù ở trong một hoàn cảnh, giới tính hay giai cấp nào. Ví dụ như giáo dục, mọi người bất kể già trẻ lớn bé, sang hèn đều có quyền được học.
|
<< equable | equanimity >> |