1 |
eng éc: ''Lợn kêu '''eng éc'''.''
|
2 |
eng écNh. éc: Lợn kêu eng éc.
|
3 |
eng écNh. éc: Lợn kêu eng éc.
|
4 |
eng éctừ mô phỏng tiếng lợn kêu to và kéo dài liên tiếp, nghe chói tai lợn kêu eng éc
|
5 |
eng écEng éc không phải tiếng lợn kêu mà lợn kêu là éc éc.theo mình eng éc là từ tượng hình và hành động chứ không phải một tiếng kêu
|
<< êu êu | ém dẹm >> |