Ý nghĩa của từ eclipse là gì:
eclipse nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ eclipse. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa eclipse mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eclipse


Sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực). | Pha tối, đợt tối (đèn biển). | Sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng. | Che, che khuất (mặt trời, mặt trăng... ). | Chặn (ánh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eclipse


thiên thực ~ of the Moon   nguyệt thực~ of the Sun  nhật thựcannular ~ thiên thực hình vòng khuyênionospheric ~ thiên thực tầng điện lylunar ~ nguyệt thựcpatial ~ thiên thực một phầnsolar ~ nhật thựctotal ~ thiên thực toàn phần
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eclipse


Eclipse là một môi trường phát triển tích hợp cho Java, được phát triển ban đầu bởi IBM, và hiện nay bởi tổ chức Eclipse. Ngoài Java, Eclipse còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình khác như PHP, C, C++, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eclipse


Eclipse có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eclipse


Eclipse (Nhật thực) là phần thứ 3 trong seri phim ăn khách "Twilight" (Chạng vạng), được thực hiện dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Stephenie Meyer. Cũng giống như "Twilight" và "New moo [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eclipse


Danh từ: nhật thực
- Một dịp khi mặt trời biến mất khỏi tầm nhìn, hoàn toàn hoặc một phần, trong khi mặt trăng đang di chuyển giữa nó và trái đất, hoặc khi mặt trăng trở nên tối hơn trong khi bóng của trái đất di chuyển trên nó
la gi - Ngày 25 tháng 9 năm 2019





<< ebb economist >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa