1 |
eclipse Sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực). | Pha tối, đợt tối (đèn biển). | Sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng. | Che, che khuất (mặt trời, mặt trăng... ). | Chặn (ánh [..]
|
2 |
eclipsethiên thực ~ of the Moon nguyệt thực~ of the Sun nhật thựcannular ~ thiên thực hình vòng khuyênionospheric ~ thiên thực tầng điện lylunar ~ nguyệt thựcpatial ~ thiên thực một phầnsolar ~ nhật thựctotal ~ thiên thực toàn phần
|
3 |
eclipseEclipse là một môi trường phát triển tích hợp cho Java, được phát triển ban đầu bởi IBM, và hiện nay bởi tổ chức Eclipse. Ngoài Java, Eclipse còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình khác như PHP, C, C++, [..]
|
4 |
eclipseEclipse có thể là:
|
5 |
eclipseEclipse (Nhật thực) là phần thứ 3 trong seri phim ăn khách "Twilight" (Chạng vạng), được thực hiện dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Stephenie Meyer. Cũng giống như "Twilight" và "New moo [..]
|
6 |
eclipseDanh từ: nhật thực - Một dịp khi mặt trời biến mất khỏi tầm nhìn, hoàn toàn hoặc một phần, trong khi mặt trăng đang di chuyển giữa nó và trái đất, hoặc khi mặt trăng trở nên tối hơn trong khi bóng của trái đất di chuyển trên nó
|
<< ebb | economist >> |