1 |
dwindlingĐộng từ: - Để trở nên nhỏ hơn về kích thước hoặc số lượng, hoặc ít hơn về số lượng - Để dần dần trở nên ít hơn, nhỏ hơn hoặc thấp hơn ở cấp độ Ví dụ: Số người sống ở khu vực nông thôn đã giảm so với năm ngoái. (The population in rural area dwindled compared with last year.)
|
<< urgently | knockback >> |