1 |
dvd rwDVD RW: hiểu theo nghĩa của ngành công nghệ thông tin đây là đầu và đĩa DVD ghi đi ghi lại nhiều lần (re-recordable) . Tốc độ tối đa hiện thời của DVD-RW là 2x. Dung lượng tối đa của DVD-R là 4.7GB (đĩa 1 mặt) hoặc 9.4GB (đĩa 2 mặt).
|
2 |
dvd rwDVD: là viết tắt của Digital video Disc có nghĩa là CD dung lượng cao, chưa được nhiều thông tin hơn bình thường RW là Read or Write DVD RW có nghĩa là Đọc và ghi DVD
|
3 |
dvd rwlà một loại‘bạn có thể sử dụng nhiều lần để ghi dữ liệu ( là viết tắt của digital versatile disc rewritable’) ví dụ DVD-RW is less compatible with older DVD players. có nghĩa DVD-RW là ít tương thích với các đầu DVD cũ hơn.
|
4 |
dvd rwDvd rw là viết tắt của từ tiếng Anh Digital video disk rewritable.tạm dịch đĩa kỹ thuật số ghi lại, chỉ loại đĩa kỹ thuật soosghi hình có thể xóa thông tin trên đĩa đi để thành đĩa trắng, sử dụng được nhiều lần, khác với loại dvd thông thường chỉ dùng để ghi được 1 lần
|
<< cw | cx >> |