1 |
domain Đất đai, tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...). | Lãnh địa; lãnh thổ. | Phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...). | Miền, tên miền (mạng máy tính). | Phạm vi. [..]
|
2 |
domain[dou'mein]|danh từ đất đai thuộc quyền sở hữu hoặc được cai trị bởi một nhà quý tộc, chính phủ....; lãnh địa; lãnh thổto trespass on the King's domain xâm phạm vào đất đai của nhà vuathe kitchen is my [..]
|
3 |
domain| domain domain (dō-mānʹ) noun 1. A territory over which rule or control is exercised. 2. A sphere of activity, concern, or function; a field: the domain of history. See synonyms [..]
|
4 |
domainLà tên miền của 1 Website nào đó Ví dụ : Bấm vào đây để đăng nhập và xem link!
|
5 |
domainMục đích chính của tên miền là để cung cấp một hình thức đại diện, hay nói cách khác, dùng những tên dễ nhận biết, thay cho những tài nguyên Internet mà đa số được đánh địa chỉ bằng số. Cách nhìn trừu [..]
|
6 |
domainLà tên miền của một website nào đó
|
7 |
domainDomain có thể là miền cao cấp nhất (TLD) hoặc tên miền phụ trên internet. Xem thêm Top-Level Domain, country code Top-Level Domain và miền phụ.
|
8 |
domainTên miền là tên đặc thù duy nhất dùng để xác định một website. Mục đích chính của tên miền là để cung cấp một hình thức đại diện, hay nói cách khác, dùng những tên dễ nhận biết, thay cho những tài ngu [..]
|
9 |
domaintên miền của website, là địa chỉ của website được thể hiện dưới dạng dễ nhớ, ví dụ www.xyz.com
|
10 |
domainDanh từ: - Một khu vực quan tâm hoặc một khu vực mà một người có quyền kiểm soát - Một tập hợp các trang web trên internet kết thúc bằng cùng một chữ cái Ví dụ: .vn; .org; ... - Một nhóm gồm tất cả các thay thế có thể cho một biến (= chữ hoặc ký hiệu đại diện cho bất kỳ bộ giá trị nào).
|
<< orienteering | domesticity >> |