1 |
diep sâu: có đáy xuống | sâu: không nông cạn | ondiep | oppervlakkig
|
2 |
diepDiep viết đầy đủ dấu có thể là: + Diệp: (tiếng Hán Việt) có nghĩa là lá. Ví dụ: kim chi ngọc diệp có nghĩa là cành vàng, lá ngọc. + Diếp: tên một loại rau thường được dùng để ăn sống (rau xà lách).
|
<< podium | insect >> |