1 |
dare Sự dám làm. | Sự thách thức. | : ''to take a '''dare''''' — nhận lời thách | Dám, dám đương đầu với. | : ''he did not '''dare''' to come; he dared not come'' — nó không dám đến | : ''how '''dare' [..]
|
2 |
dare[deə]|danh từ|động từ khiếm khuyết |ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự thách thứcwhy did you do it ? - It was a dare tại sao anh làm như vậy? - Đó là một thách thức nguy hiểmhe only did it for a dare nó l [..]
|
<< dap | unmake >> |