1 |
dự án Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch. | : ''Trình '''dự án''' luật trước quốc hội.'' | : ''Thông qua '''dự án''' kế hoạch.''
|
2 |
dự ánd. Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch. Trình dự án luật trước quốc hội. Thông qua dự án kế hoạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dự án". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dự án": . [..]
|
3 |
dự ánd. Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch. Trình dự án luật trước quốc hội. Thông qua dự án kế hoạch.
|
4 |
dự ánbản dự thảo một văn kiện về luật pháp hay về một kế hoạch cụ thể nào đó bản dự án quy hoạch thành phố lập dự án triển khai dự án trồng rừng [..]
|
5 |
dự ánlà một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau nhằm đạt được một hoặc một số mục tiêu xác định, được thực hiện trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định, dựa trên những nguồn lực xác định. Dự án bao gồm dự án đầu tư và dự án hỗ trợ kỹ thuật. 131/2006/NĐ-CP [..]
|
6 |
dự ánDự án là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời gian có hạn, với những nguồn lực đã được giới hạn; nhất là nguồn tài chính có giới hạn để đạt được những m [..]
|
<< dữ tợn | e lệ >> |