1 |
dược sĩ Người đã tốt nghiệp trường đại học dược, có nhiệm vụ cung cấp thuốc men cho bệnh nhân, theo chỉ dẫn của bác sĩ. | : ''Năm nay có năm chục '''dược sĩ''' mới ra trường.'' [..]
|
2 |
dược sĩdt. (H. sĩ: người có học) Người đã tốt nghiệp trường Dược: Năm nay có năm chục dược sĩ mới ra trường.
|
3 |
dược sĩdt. (H. sĩ: người có học) Người đã tốt nghiệp trường Dược: Năm nay có năm chục dược sĩ mới ra trường.
|
4 |
dược sĩngười chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc phòng chữa bệnh, có trình độ đại học hoặc trung cấp dược học.
|
5 |
dược sĩDược sỹ là những người thực hành nghề dược (làm công tác chuyên môn về dược hoặc hành nghề dược) trong ngành y tế. Họ cũng tham gia vào quá trình quản lý bệnh tật qua việc tối ưu hóa và theo dõi việc [..]
|
<< dược liệu | dượt >> |