Ý nghĩa của từ dân chủ là gì:
dân chủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ dân chủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân chủ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


Chế độ chính trị theo đó quyền làm chủ thuộc về nhân dân. | : ''Mở rộng '''dân chủ'''.'' | Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


I. tt. Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội: quyền tự do, dân chủ chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II dt. Chế độ chính t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


I. tt. Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội: quyền tự do, dân chủ chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II dt. Chế độ chính trị theo đó quyền làm chủ thuộc về nhân dân: mở rộng dân chủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


chế độ dân chủ hoặc quyền dân chủ (nói tắt) nhà nước dân chủ đấu tranh đòi dân chủ phát huy dân chủ Tính từ có tính chất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


Danh sách các thể chế nhà nước Dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị của xã hội, trong đó thừa nhận nhân dân là nguồn gốc của quyền lực, thông qua một hệ thống bầu cử tự do [cần d [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


Dân Chủ là một xã thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam. Xã Dân Chủ có diện tích 7,49 km², dân số năm 1999 là 2759 người, mật độ dân số đạt 368 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân chủ


Dân Chủ có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dân chúng dân cư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa