1 |
dân chủ Chế độ chính trị theo đó quyền làm chủ thuộc về nhân dân. | : ''Mở rộng '''dân chủ'''.'' | Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội. [..]
|
2 |
dân chủI. tt. Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội: quyền tự do, dân chủ chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II dt. Chế độ chính t [..]
|
3 |
dân chủI. tt. Có quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội: quyền tự do, dân chủ chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II dt. Chế độ chính trị theo đó quyền làm chủ thuộc về nhân dân: mở rộng dân chủ.
|
4 |
dân chủchế độ dân chủ hoặc quyền dân chủ (nói tắt) nhà nước dân chủ đấu tranh đòi dân chủ phát huy dân chủ Tính từ có tính chất [..]
|
5 |
dân chủDanh sách các thể chế nhà nước
Dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị của xã hội, trong đó thừa nhận nhân dân là nguồn gốc của quyền lực, thông qua một hệ thống bầu cử tự do [cần d [..]
|
6 |
dân chủDân Chủ là một xã thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam.
Xã Dân Chủ có diện tích 7,49 km², dân số năm 1999 là 2759 người, mật độ dân số đạt 368 người/km². [..]
|
7 |
dân chủDân Chủ có thể là:
|
<< dân chúng | dân cư >> |