Ý nghĩa của từ cung mệnh là gì:
cung mệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cung mệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cung mệnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cung mệnh


Cung bản thân trong số tử vi, đứng đầu mười hai cung. | : ''Cha mẹ, vợ, con, anh em, tài sản''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cung mệnh


cung bản thân trong số tử vi, đứng đầu mười hai cung: cha mẹ, vợ, con, anh em, tài sản. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cung mệnh". Những từ có chứa "cung mệnh" in its definition in Vietnamese. V [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cung mệnh


cung bản thân trong số tử vi, đứng đầu mười hai cung: cha mẹ, vợ, con, anh em, tài sản
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cung hoa ý hợp tâm đầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa