1 |
cross Cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập). | : ''make the Sign of the '''Cross''''' — làm dấu, làm dấu [..]
|
2 |
cross| cross cross (krôs, krŏs) noun 1. a. An upright post with a transverse piece near the top, on which condemned persons were executed in ancient times. b. Often Cross (krôs, [..]
|
3 |
crossLai
|
4 |
cross(n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
|
5 |
cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
|
6 |
cross(n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
|
7 |
crosslấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
|
8 |
crossĐộng từ: - Đi qua từ bên này sang bên kia - Làm phiền ai đó bằng cách không làm hoặc nói những gì họ muốn - Trong một số môn thể thao, để đánh, đá hoặc ném bóng qua khu vực chơi cho người chơi khác, không được tiến hoặc lùi
|
9 |
cross[krɔs]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập [..]
|
<< four-poster | fourscore >> |