1 |
cioCIO là viết tắt của Chief Information Officers có nghĩa là giám đốc thong tin. Người này có vai trò định hướng phát triển và quản lý công nghệ thông tin trong các chiến lược kinh doanh, quảng bá của công ty, nằm trong đội ngũ các nhà quản lý cao cấp của công ty
|
2 |
cioCIO: viết tắt tiếng Anh của Chief Information Officers : Giám đốc công nghệ thông tin Đây là thuật ngữ chỉ một chức danh mới trong các công ty, xuất hiện trên thế giới từ năm 1994. Mỹ, , là những quốc gia sớm có CIO và hệ thống CIO ở những nước này được coi là tương đối chuẩn mực. Một số quốc gia châu Á như Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc, , đều có hệ thống chức danh CIO.
|
<< cross fingers | bh >> |