Ý nghĩa của từ choạc là gì:
choạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ choạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa choạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

choạc


Giạng ra. | : '''''Choạc''' chân.'' | Mắng mỏ. | : ''Đi chơi về bị bố '''choạc''' cho một mẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

choạc


1 đgt. Giạng ra: Choạc chân.2 đgt. Mắng mỏ: Đi chơi về bị bố choạc cho một mẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "choạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "choạc": . choạc chọc chốc chơi ác. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

choạc


1 đgt. Giạng ra: Choạc chân. 2 đgt. Mắng mỏ: Đi chơi về bị bố choạc cho một mẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

choạc


(Ít dùng) như xoạc choạc chân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< choáng váng chu vi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa