Ý nghĩa của từ chiếm là gì:
chiếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiếm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm


Giữ lấy làm của mình. | : ''Địa chủ '''chiếm''' ruộng của nông dân'' | Giữ chỗ; Giữ phần. | : ''Công nhân và nông dân '''chiếm''' tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trường Chinh)'' | Được vì đỗ, vì th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm


đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm


đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm


lấy của người khác làm của mình bằng bạo lực hoặc dựa vào quyền thế chiếm đất chiếm của công làm của riêng giành được về phần mình chiếm gi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vách mãnh liệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa