1 |
chiếm Giữ lấy làm của mình. | : ''Địa chủ '''chiếm''' ruộng của nông dân'' | Giữ chỗ; Giữ phần. | : ''Công nhân và nông dân '''chiếm''' tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trường Chinh)'' | Được vì đỗ, vì th [..]
|
2 |
chiếmđgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Ch [..]
|
3 |
chiếmđgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.
|
4 |
chiếmlấy của người khác làm của mình bằng bạo lực hoặc dựa vào quyền thế chiếm đất chiếm của công làm của riêng giành được về phần mình chiếm gi [..]
|
<< vách | mãnh liệt >> |