1 |
chiếc Mt. | Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi. | : '''''Chiếc''' đũa.'' | : '''''Chiếc''' giày'' | Từ dùng như mạo từ "cái". | : '''''Chiếc''' thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu. [..]
|
2 |
chiếcmt. 1. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi: Chiếc đũa; Chiếc giày 2. Từ dùng như mạo từ "cái": Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chăn đơn gối chiếc lạ [..]
|
3 |
chiếcmt. 1. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi: Chiếc đũa; Chiếc giày 2. Từ dùng như mạo từ "cái": Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).
|
4 |
chiếctừ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra chiếc giày chiếc đũa từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc một số vật v&ocir [..]
|
<< đổi tiền | đọa đày >> |