1 |
chỉ tay Chỉ trỏ, ra lệnh, sai khiến người khác làm. | : ''Quen thói '''chỉ tay'''.''
|
2 |
chỉ tayđgt. Chỉ trỏ, ra lệnh, sai khiến người khác làm: quen thói chỉ tay.
|
3 |
chỉ tayđgt. Chỉ trỏ, ra lệnh, sai khiến người khác làm: quen thói chỉ tay.
|
<< chệnh choạng | chỉ thị >> |