1 |
chạm trán Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó, đương đầu với nhau. | : ''Hai đối thủ lần đầu '''chạm trán''' nhau .'' | : ''Thực ra cả hai bên đều không muốn '''chạm trán''' nhau [..]
|
2 |
chạm tránđgt. Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó, đương đầu với nhau: Hai đối thủ lần đầu chạm trán nhau Thực ra cả hai bên đều không muốn chạm trán nhau.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
chạm tránđgt. Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó, đương đầu với nhau: Hai đối thủ lần đầu chạm trán nhau Thực ra cả hai bên đều không muốn chạm trán nhau.
|
4 |
chạm trángặp nhau bất ngờ và phải đương đầu, đối phó với nhau hai võ sĩ đã nhiều lần chạm trán với nhau
|
5 |
chạm tránpadahati (pa + dah + a)
|
<< chưởng ấn | chạnh lòng >> |