1 |
chùy Chuỳ. | Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán. | : ''Một tay mang một chuỳ sắt (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
2 |
chùychuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một chuỳ sắt (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chùy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chùy": . chay chày chảy [..]
|
3 |
chùychuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một chuỳ sắt (NgHTưởng).
|
4 |
chùyChùy là vũ khí dài có cán dài như thương, nối với một quả hình bầu dục có gai. Có loại chùy cán ngắn hơn. Chùy chủ yếu dùng để hạ gục đói thủ bằng gai, nhưng có nhiều loại dùng sức nặng để hạ đối thủ. [..]
|
<< chìa khóa | òa >> |