Ý nghĩa của từ chùy là gì:
chùy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chùy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chùy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chùy


Chuỳ. | Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán. | : ''Một tay mang một chuỳ sắt (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chùy


chuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một chuỳ sắt (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chùy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chùy": . chay chày chảy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chùy


chuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một chuỳ sắt (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chùy


Chùy là vũ khí dài có cán dài như thương, nối với một quả hình bầu dục có gai. Có loại chùy cán ngắn hơn. Chùy chủ yếu dùng để hạ gục đói thủ bằng gai, nhưng có nhiều loại dùng sức nặng để hạ đối thủ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chìa khóa òa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa