1 |
cau Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có lá ở ngọn, quả dùng để ăn trầu. | : ''Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng '''cau'''. (tục ngữ)'' | Quả của cây cau dùng để ăn trầu. | : ''Yêu nhau '''cau''' b [..]
|
2 |
cau1 dt. 1. Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có lá ở ngọn, quả dùng để ăn trầu: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng) 2. Quả của cây cau dùng để ăn trầu: Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau [..]
|
3 |
cau1 dt. 1. Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có lá ở ngọn, quả dùng để ăn trầu: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng) 2. Quả của cây cau dùng để ăn trầu: Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười. 2 đgt. Nhíu lông mày: Đôi mày cau lại.
|
4 |
caucây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu [..]
|
5 |
cauCau , còn gọi là tân lang hay binh lang, là một loài cây trong họ Cau được trồng nhiều tại khu vực nhiệt đới châu Á và Thái Bình Dương cũng như ở phía đông châu Phi. Nó là loại cây thân gỗ trung bình [..]
|
<< cao độ | cau mày >> |