1 |
catch up withCụm động từ: được dùng theo cú pháp catch up with somebody: - Nếu một cái gì đó xấu mà bạn đã làm hoặc điều đó đã xảy ra với bạn bắt kịp với bạn, nó bắt đầu gây ra vấn đề cho bạn - Nếu những người có thẩm quyền bắt kịp bạn, họ phát hiện ra rằng bạn đã làm điều gì đó sai trái và thường trừng phạt bạn vì điều đó
|
<< figure out | get through >> |