Ý nghĩa của từ cao áp là gì:
cao áp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cao áp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao áp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao áp


Áp suất cao. | : '''''Cao áp''' của hơi trong nồi hơi.'' | Có áp suất cao. | : ''Đèn '''cao áp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao áp


dt. (H. cao: cao; áp: ép) áp suất cao: Cao áp của hơi trong nồi hơi. // tt. Có áp suất cao: Đèn cao áp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao áp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cao áp":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao áp


dt. (H. cao: cao; áp: ép) áp suất cao: Cao áp của hơi trong nồi hơi. // tt. Có áp suất cao: Đèn cao áp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao áp


Trong điện học, điện thế là trường thế vô hướng của điện trường; tức là građiên của điện thế là vectơ ngược hướng và cùng độ lớn với điện trường. Cũng như mọi trường thế vô hướng, điện thế có giá trị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cao thủ cao độ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa