Ý nghĩa của từ canh nông là gì:
canh nông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ canh nông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa canh nông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

canh nông


Việc làm ruộng. | : ''Nhất thì học sĩ, nhị thì '''canh nông'''. (tục ngữ)'' | Làm ruộng. | : ''Anh ơi quyết chí '''canh nông'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

canh nông


I. đgt. Làm ruộng: Anh ơi quyết chí canh nông (cd.). II. dt. Việc làm ruộng: nhất thì học sĩ, nhị thì canh nông (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canh nông". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

canh nông


I. đgt. Làm ruộng: Anh ơi quyết chí canh nông (cd.). II. dt. Việc làm ruộng: nhất thì học sĩ, nhị thì canh nông (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

canh nông


(Từ cũ) cày cấy, làm ruộng "Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

canh nông


sassakamma (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< can thiệp pugilat >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa