1 |
canh nông Việc làm ruộng. | : ''Nhất thì học sĩ, nhị thì '''canh nông'''. (tục ngữ)'' | Làm ruộng. | : ''Anh ơi quyết chí '''canh nông'''. (ca dao)''
|
2 |
canh nôngI. đgt. Làm ruộng: Anh ơi quyết chí canh nông (cd.). II. dt. Việc làm ruộng: nhất thì học sĩ, nhị thì canh nông (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canh nông". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
canh nôngI. đgt. Làm ruộng: Anh ơi quyết chí canh nông (cd.). II. dt. Việc làm ruộng: nhất thì học sĩ, nhị thì canh nông (tng.).
|
4 |
canh nông(Từ cũ) cày cấy, làm ruộng "Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (Cdao)
|
5 |
canh nôngsassakamma (trung)
|
<< can thiệp | pugilat >> |