Ý nghĩa của từ cựu trào là gì:
cựu trào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cựu trào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cựu trào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu trào


. | Triều đại trước. | : ''Quan '''cựu trào'''.'' | . Lớp cũ, lâu năm. | : ''Cán bộ cỡ '''cựu trào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu trào


d. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). 1 Triều đại trước. Quan cựu trào. 2 (kng.). Lớp cũ, lâu năm. Cán bộ cỡ cựu trào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cựu trào". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu trào


d. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). 1 Triều đại trước. Quan cựu trào. 2 (kng.). Lớp cũ, lâu năm. Cán bộ cỡ cựu trào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu trào


thời trước, triều đại trước quan cựu trào Đồng nghĩa: cựu triều (Khẩu ngữ) lớp cũ, lâu năm ông bạn cựu trào Đồng nghĩa: cựu triều
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xi xanh xao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa