1 |
cột Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ... | : '''''Cột''' nhà.'' | : '''''Cột''' buồm.'' | : ''Chôn '''cột''' điện.'' | Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng. [..]
|
2 |
cột1 dt. 1. Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...: cột nhà cột buồm chôn cột điện. 2. Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng: cột thuỷ ngân cột khói. 3. Phần đư [..]
|
3 |
cột1 dt. 1. Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...: cột nhà cột buồm chôn cột điện. 2. Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng: cột thuỷ ngân cột khói. 3. Phần được chia thành từng ô, từng khoảng trên trang giấy: cột báo viết con số vào đúng cột. 2 đgt. Buộc, trói: cột dây thép cột gà không chặt (tng.). [..]
|
4 |
cộtvật làm bằng vật liệu cứng, chắc, thường có hình trụ tròn, hoặc vuông, dựng thẳng đứng và cố định tại một chỗ, dùng để chống đỡ, treo, mắc, v.v. câ [..]
|
5 |
cộtāvuṇāti (ā + vu + ṇā), onandhati (ova + nadh + ṃ + a), gantheti(ganth + e), nandhati (nadh + m + a), pariyonandhati (pari + ava + nah + ṃ + a), pariyonahana (trung), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a), [..]
|
6 |
cộtCột trụ hay trụ hay cột nhà là một trong kiến trúc và kỹ thuật cấu trúc của một tòa nhà hoặc một công trình xây dựng. Nó là một cấu trúc vững chắc theo chiều dọc và thường có hình trụ tròn hoặc hình v [..]
|
<< bảo vệ | hiểu >> |