Ý nghĩa của từ cổ phần là gì:
cổ phần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cổ phần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ phần mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


Phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh. | : ''Góp '''cổ phần'''.'' | : ''Lãi '''cổ phần'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


d. Phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh. Góp cổ phần. Lãi cổ phần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ phần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cổ phần": . Chu Phan cổ phần. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


d. Phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh. Góp cổ phần. Lãi cổ phần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh mua cổ phần cổ đông được chia lãi theo cổ phần
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


Share Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào đó.
Nguồn: bsc.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


Cổ phần là phần vốn nhỏ nhất của công ty cổ phần. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là cổ phần. Người sở hữu cổ phần gọi là cổ đông. Cổ đông có thể là cá nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ phần


Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào đó.
Nguồn: shbs.com.vn (offline)





<< cốt truyện cổ truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa