1 |
cưỡng Chim sáo sậu. | : ''Một con '''cưỡng''' mắc vào lưới của anh ta.'' | Chống lại. | : ''Con '''cưỡng''' cha mẹ trăm đường con hư. (ca dao)'' | : ''Buồn ngủ tưởng không còn '''cưỡng''' nổi (Nguyễn Văn [..]
|
2 |
cưỡng1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
3 |
cưỡng1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta. 2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).
|
4 |
cưỡng(Phương ngữ) cà cưỡng (nói tắt). Động từ bắt ép người khác phải làm điều người ta không muốn làm cưỡng người đi lính không muốn đi th&igrav [..]
|
5 |
cưỡngsālikā (nữ)
|
<< cường độ | cưỡng dâm >> |