Ý nghĩa của từ cường là gì:
cường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cường mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cường


. Mạnh. Dân cường nước thịnh. | Đang dâng cao. Con nước cường.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cường


t. 1 (cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Mạnh. Dân cường nước thịnh. 2 (Thuỷ triều) đang dâng cao. Con nước cường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cường". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cường


t. 1 (cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Mạnh. Dân cường nước thịnh. 2 (Thuỷ triều) đang dâng cao. Con nước cường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cường


(thuỷ triều) đang dâng cao con nước cường
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ái quốc ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa