1 |
côn đ Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau. | : ''Quyết không sợ '''côn đồ''' hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (Xuân Thủy)''
|
2 |
côn đdt. (H. côn: đồ vô lại; đồ: bọn người) Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau: Quyết không sợ côn đồ hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "côn đồ". Những [..]
|
3 |
côn đdt. (H. côn: đồ vô lại; đồ: bọn người) Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau: Quyết không sợ côn đồ hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (X-thuỷ).
|
4 |
côn đkẻ chuyên gây sự, hành hung bọn lưu manh, côn đồ Tính từ có những hành động ngang ngược, thô bạo giở thói côn đồ một lũ thanh niê [..]
|
<< côi cút | công bố >> |