Ý nghĩa của từ côn đ là gì:
côn đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ côn đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa côn đ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

côn đ


Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau. | : ''Quyết không sợ '''côn đồ''' hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (Xuân Thủy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

côn đ


dt. (H. côn: đồ vô lại; đồ: bọn người) Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau: Quyết không sợ côn đồ hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "côn đồ". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

côn đ


dt. (H. côn: đồ vô lại; đồ: bọn người) Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau: Quyết không sợ côn đồ hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (X-thuỷ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

côn đ


kẻ chuyên gây sự, hành hung bọn lưu manh, côn đồ Tính từ có những hành động ngang ngược, thô bạo giở thói côn đồ một lũ thanh niê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< côi cút công bố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa