1 |
cót két Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai. | : ''Cánh cửa mở ra kêu '''cót két''' .'' | : ''Những cây tre cọ vào nhau '''cót ké [..]
|
2 |
cót kéttt. Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai: Cánh cửa mở ra kêu cót két Những cây tre cọ vào nhau cót két Tiếng võng cót két.. [..]
|
3 |
cót kéttt. Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai: Cánh cửa mở ra kêu cót két Những cây tre cọ vào nhau cót két Tiếng võng cót két.
|
4 |
cót kéttừ mô phỏng tiếng như tiếng tre nứa cọ xát xiết mạnh vào nhau, nghe hơi chói tai tiếng chõng tre kêu cót két
|
<< có ăn | cô lập >> |