1 |
cáu Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì. | : '''''Cáu''' bám đầy người .'' | : ''Chén nhiều '''cáu'''.'' | Có nhiều cáu bám. | : ''Ấm chén '''cáu''' đen cả, chẳng ai dám uống nước.'' | Tỏ ra bực [..]
|
2 |
cáu1 đgt. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy nghĩ: phát cáu Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.2 I. dt. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì: Cáu bám đầ [..]
|
3 |
cáu1 đgt. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy nghĩ: phát cáu Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc. 2 I. dt. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì: Cáu bám đầy người Chén nhiều cáu. II. tt. Có nhiều cáu bám: ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám uống nước. [..]
|
4 |
cáuchất bụi bẩn bám vào da hoặc chất cặn bẩn bám vào vật cáu bám ở cổ cáu nước chè trong chén Đồng nghĩa: ghét Tính từ bẩn do [..]
|
<< công nhân | cơ quan >> |