1 |
Bệnh Sự đau yếu, thường do virus hay vi khuẩn. | Trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng.
|
2 |
Bệnhtrạng thái cơ thể hoặc bộ phận cơ thể hoạt động không được bình thường lúa bị bệnh rầy nâu bệnh tim buồn rầu quá mà sinh bệnh Đồng nghĩa: bịnh trạng th&a [..]
|
3 |
BệnhIllness, sickness; disease; disorder, complaint; to heart.
|
4 |
BệnhThể loại:Y họcThể loại:Sức khỏe
|
5 |
BệnhBệnh là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng. Bệnh có thể gặp ở người, động vật hay thực vật. Có rất nhiều nguyên nhân sinh ra bệnh, [..]
|
6 |
BệnhCó nghĩa là các chứng bệnh tật hay đau ốm không bị loại trừ trong bất cứ quy định nào của Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.
|
<< Bệ sái | Bệnh khổ >> |