1 |
by way oflà thành ngữ mang nghĩa là qua, thông qua..thông qua lộ trình bao gồm địa điểm được đề cập đến... ví dụ The artist recently arrived in Paris from Bulgaria by way of Vienna có ngĩa là nghệ sỹ gần đây đến Paris từ Bulgaria qua Vienna. She came to TV by way of drama school. Cô ấy xuất hiện trên ti vi qua kịch trường học
|
<< on my own | oyasumi >> |