1 |
bao nhiêu Số lượng nào đó không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi). | : ''Hỏi xem cần '''bao nhiêu'''?'' | : ''Cao '''bao nhiêu'''?'' | : ''Trong '''bao nhiêu''' lâu?'' | : ''Trăng '''bao nhiêu''' tuổi trăng [..]
|
2 |
bao nhiêuđ. 1 Số lượng nào đó không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi). Hỏi xem cần bao nhiêu? Cao bao nhiêu? Trong bao nhiêu lâu? Trăng bao nhiêu tuổi trăng già?... (cd.). Bao nhiêu cũng được. ...Bao nhiêu [..]
|
3 |
bao nhiêuđ. 1 Số lượng nào đó không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi). Hỏi xem cần bao nhiêu? Cao bao nhiêu? Trong bao nhiêu lâu? Trăng bao nhiêu tuổi trăng già?... (cd.). Bao nhiêu cũng được. ...Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu (cd.). 2 (thường dùng trong câu cảm xúc hoặc câu có ý phủ định). Số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là n [..]
|
4 |
bao nhiêusố lượng không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi) cần bao nhiêu thời gian? bao nhiêu cũng được "Trăng bao nhiểu tuổi trăng già, Núi bao nhi& [..]
|
5 |
bao nhiêukati (tính từ) kittaka
|
<< ba hoa | đấu tranh >> |