1 |
bandwidth Dải thông, bề rộng băng tần, dãy sóng.
|
2 |
bandwidthTiếng Việt được gọi là Băng thông. Đây là một trong những chỉ số quan trọng nhất mà khi mua host bạn cần chú ý đến. Ví dụ trang web của bạn có dung lượng là 200 Kb, khi người đọc mở trang của bạn lên, [..]
|
3 |
bandwidthBăng thông của một đường kết nối là sức truyền dữ liệu tối đa của đường kết nối ấy, giới hạn bởi năng suất của đường truyền và khả năng của các máy tính ở cả hai đầu của kết nối. [..]
|
4 |
bandwidthbăng thông, chỉ khả năng truyền dữ liệu trên mạng Internet, thông thường tính theo đơn vị mega bit trên giây.
|
<< wheeling | wheelie >> |