Ý nghĩa của từ bệch là gì:
bệch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bệch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bệch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bệch


Nhợt nhạt. | : ''Nước da '''bệch'''.'' | : ''Mặt trắng bệch ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bệch


t. (Màu trắng) nhợt nhạt. Nước da bệch. Mặt trắng bệch ra. // Láy: bềnh bệch (ý mức độ ít).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bệch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bệch": . bách bạch bạc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bệch


t. (Màu trắng) nhợt nhạt. Nước da bệch. Mặt trắng bệch ra. // Láy: bềnh bệch (ý mức độ ít).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bệch


(màu sắc) bị phai, bị nhạt đi và ngả sang màu trắng nhợt trắng bệch mặt tái bệch
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ịn ấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa