Ý nghĩa của từ bạch huyết là gì:
bạch huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bạch huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạch huyết mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch huyết


Chất dịch vận chuyển trong cơ thể, có cấu tạo giống như máu, màu trong suốt, hơi dính.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch huyết


d. Chất dịch vận chuyển trong cơ thể, có cấu tạo giống như máu, màu trong suốt, hơi dính.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạch huyết". Những từ có chứa "bạch huyết" in its definition in Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch huyết


d. Chất dịch vận chuyển trong cơ thể, có cấu tạo giống như máu, màu trong suốt, hơi dính.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch huyết


chất dịch vận chuyển trong cơ thể, chứa các tế bào bạch cầu không màu (trừ vùng ruột non có dạng như sữa).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch huyết


Bạch huyết là dịch trong suốt bao bọc các mô của cơ thể, giữ cân bằng chất lỏng, và loại bỏ vi khuẩn khỏi các mô. Bạch huyết thâm nhập hệ tuần hoàn qua các mạch bạch huyết. Bạch huyết được vận chuyển [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bạch dương bạch yến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa