Ý nghĩa của từ bưu kiện là gì:
bưu kiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bưu kiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bưu kiện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bưu kiện


Gói đồ, hòm đồ do bưu điện chuyển đi. | : ''Phải đem chứng minh thư đi lĩnh '''bưu kiện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bưu kiện


dt. (H. kiện: đồ vật) Gói đồ, hòm đồ do bưu điện chuyển đi: Phải đem chứng minh thư đi lĩnh bưu kiện.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bưu kiện


dt. (H. kiện: đồ vật) Gói đồ, hòm đồ do bưu điện chuyển đi: Phải đem chứng minh thư đi lĩnh bưu kiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bưu kiện


kiện hàng gửi qua bưu điện giấy báo nhận bưu kiện
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bưu chính bưu tá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa