Ý nghĩa của từ băng huyết là gì:
băng huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ băng huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa băng huyết mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

băng huyết


Chảy máu nhiều một cách bất thường từ cơ quan sinh dục nữ. | : ''Sẩy thai bị '''băng huyết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

băng huyết


đg. (Hiện tượng) chảy máu nhiều một cách bất thường từ cơ quan sinh dục nữ. Sẩy thai bị băng huyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "băng huyết". Những từ có chứa "băng huyết" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

băng huyết


đg. (Hiện tượng) chảy máu nhiều một cách bất thường từ cơ quan sinh dục nữ. Sẩy thai bị băng huyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

băng huyết


hiện tượng bệnh lí (ở phụ nữ) máu ra rất nhiều từ dạ con một cách bất thường (khi sinh nở hoặc bị sảy thai), có thể gây tử vong sẩy thai bị băng huyết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

băng huyết


Băng huyết là chứng chảy máu tử cung hoặc chảy máu tại đường sinh dục nữ một cách bất thường, đặc biệt khi việc chảy máu xảy ra vào giai đoạn giữa của chu kỳ kinh nguyệt, tức là chảy máu ở bộ phận sin [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bú dù băng hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa