Ý nghĩa của từ bôm là gì:
bôm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bôm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bôm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôm


Đphg Táo tây. | Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôm


1 (pomme) dt. đphg Táo tây.2 dt. Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôm". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôm


1 (pomme) dt. đphg Táo tây. 2 dt. Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bót bốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa