Ý nghĩa của từ bò cạp là gì:
bò cạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bò cạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bò cạp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bò cạp


Loài tri thù thân gồm ba phần, phần cuối dài thành hình đuôi năm đốt, có gai nhọn chứa nọc độc. | : ''Bị '''bò cạp''' đốt, rất đau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bò cạp


dt. (động) Loài tri thù thân gồm ba phần, phần cuối dài thành hình đuôi năm đốt, có gai nhọn chứa nọc độc: Bị bò cạp đốt, rất đau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bò cạp". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bò cạp


dt. (động) Loài tri thù thân gồm ba phần, phần cuối dài thành hình đuôi năm đốt, có gai nhọn chứa nọc độc: Bị bò cạp đốt, rất đau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bò cạp


  • redirect Bọ cạp
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << bí thư bòn mót >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa