Ý nghĩa của từ aperture là gì:
aperture nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ aperture. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa aperture mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


Lỗ hổng, kẽ hở. | Lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở. | : ''relative '''aperture''''' — độ mở tỷ đối
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


là một cửa sổ được đặt trong mặt của đồng hồ, để hiển thị một chức năng. Chức năng thường được hiển thị là ngày dương lịch, các ngày trong tuần hoặc trong tháng. [..]
Nguồn: h2vn.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


là một cửa sổ được đặt trong mặt của đồng hồ, để hiển thị một chức năng. Chức năng thường được hiển thị là ngày dương lịch, các ngày trong tuần hoặc trong tháng [..]
Nguồn: donghotantan.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


khẩu độ, khe hở
Nguồn: tdichthuat.com.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


Cửa sổ nhỏ trên đồng hồ. Mặt số của một số đồng hồ có những cửa sổ cho biết những số chỉ nhất định (ví dụ: ngày, giờ, v.v).
Nguồn: donghochinhhang.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


Cửa sổ nhỏ trên đồng hồ. Mặt số của một số đồng hồ có những cửa sổ cho biết những số chỉ nhất định (ví dụ: ngày, giờ, v.v). Applique (Vật đính) [..]
Nguồn: donghohieu.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


khẩu độ/ độ mở/ lỗ ống kính.
Nguồn: diendan.yeunhiepanh.net (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


khẩu độ mở
Nguồn: forum.vietdesigner.net

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aperture


khẩu độ/ độ mở/ lỗ ống kính. Khẩu độ là một lỗ bên trong ống kính, được tạo ra bởi các lá thép xếp chồng lên nhau. Khi các lá thép này dịch chuyển sẽ tạo ra độ mở lớn hay nhỏ cho lỗ ống kính. Nguyên lý làm việc dựa vào một phần cách đóng mở của mắt con người. Khi khẩu độ mở lớn, ánh sáng đi qua ống kính nhiều hơn và ngược lại. Giá trị của độ mở ống [..]
Nguồn: vnexim.com.vn (offline)




<< aperitif severalty >>