1 |
aperture Lỗ hổng, kẽ hở. | Lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở. | : ''relative '''aperture''''' — độ mở tỷ đối
|
2 |
aperturelà một cửa sổ được đặt trong mặt của đồng hồ, để hiển thị một chức năng. Chức năng thường được hiển thị là ngày dương lịch, các ngày trong tuần hoặc trong tháng. [..]
|
3 |
aperturelà một cửa sổ được đặt trong mặt của đồng hồ, để hiển thị một chức năng. Chức năng thường được hiển thị là ngày dương lịch, các ngày trong tuần hoặc trong tháng [..]
|
4 |
aperturekhẩu độ, khe hở
|
5 |
apertureCửa sổ nhỏ trên đồng hồ. Mặt số của một số đồng hồ có những cửa sổ cho biết những số chỉ nhất định (ví dụ: ngày, giờ, v.v).
|
6 |
apertureCửa sổ nhỏ trên đồng hồ. Mặt số của một số đồng hồ có những cửa sổ cho biết những số chỉ nhất định (ví dụ: ngày, giờ, v.v). Applique (Vật đính) [..]
|
7 |
aperturekhẩu độ/ độ mở/ lỗ ống kính.
|
8 |
aperturekhẩu độ mở
|
9 |
aperturekhẩu độ/ độ mở/ lỗ ống kính. Khẩu độ là một lỗ bên trong ống kính, được tạo ra bởi các lá thép xếp chồng lên nhau. Khi các lá thép này dịch chuyển sẽ tạo ra độ mở lớn hay nhỏ cho lỗ ống kính. Nguyên lý làm việc dựa vào một phần cách đóng mở của mắt con người. Khi khẩu độ mở lớn, ánh sáng đi qua ống kính nhiều hơn và ngược lại. Giá trị của độ mở ống [..]
|
<< aperitif | severalty >> |