1 |
ap-AP (Access Point), tiếng Việt gọi là điểm truy cập hay trạm truy nhập trong mạng WLAN. AP là điểm trung tâm liên lạc cho mọi thiết bị trong cùng một vùng dịch vụ cơ bản (BSS).
|
2 |
apviết tắt của "Attached Parenting" đây là một phương pháp nuôi dậy con cái bằng việc ố gắng chủ tâm xây dựng được một mối liên kết mật thiết giữa cha mẹ và con cái.
|
3 |
apViết tắt của Associated Press, tên hãng truyền thông của Mỹ. Cùng với Reuters, AFP, đây là 3 hãng truyền thông lớn nhất thế giới (AP đứng đầu), chuyên cung cấp thông tin trên toàn thế giới. Hãng này thành lập năm 1845 với 200 văn phòng trên toàn cầu, cung cấp thông tin nhanh chóng, chính xác, theo thời gian thực
|
4 |
ap: chỉ số sát thương phép thuật
|
5 |
apAP có thể chỉ đến:
|
6 |
apAssociated Press (tiếng Anh của "Liên đoàn Báo chí", viết tắt AP), là một thông tấn xã của Hoa Kỳ lớn nhất trên thế giới. Với phóng viên báo và phóng viên ản [..]
|
7 |
ap
|
8 |
apđạn xuyên
|
9 |
apbom xuyên phá
|
<< vy | bm >> |