1 |
Xơ cuaXơ cua từ danh từ tiếng Pháp "Secour", như bánh xe "xơ cua", có nghĩa là bánh xe dư trên xe để phòng hờ một cái bánh xe bị xẹp vì cán vào đinh.
|
2 |
Xơ cua(Khẩu ngữ) có sẵn để thay thế khi cần thiết xe có lốp xơ cua Đồng nghĩa: dự phòng
|
<< Xăng đan | Xơ múi >> |