1 |
VCD(A: Video Compact Disk đĩa nén hình ảnh và âm thanh, viết tắt) đĩa quang ghi dữ liệu phim ảnh, có thể phát lại trên đầu video, c&a [..]
|
2 |
VCD
|
3 |
VCDTrong tiếng Việt, từ "vcd" ghi tắt của cụm từ "vãi cả đái". từ này thể hiện cảm xúc ngạc nhiên trước một người, một hành động, sự vật, sự việc trên cả đáng ngạc nhiên.
|
<< VAT,Thuế giá trị gia tăng | Va-dơ-lin,Vaseline >> |