1 |
TurboTăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
|
2 |
TurboTăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
|
3 |
TurboTính từ: - Được sử dụng để mô tả một động cơ hoặc máy trong đó năng lượng được tạo ra bởi một tua bin - Rất lớn, mạnh mẽ,... Vì vậy nó cũng được dùng để dặt biệt danh cho Kim Jongkook, một thành viên có sức mạnh vượt trội trong Running Man.
|
4 |
TurboThiết kế tăng áp của động cơ.
|
5 |
TurboTăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
|
6 |
Turbo Có tính nhanh, có tính tốc độ. | Ốc xà cừ.
|
7 |
TurboTurbo phần lớn chỉ động cơ tăng áp và cũng chỉ:
Turbo, Colombia, thành phố cảng ở Colombia
Marcius Turbo, tướng La Mã thế kỷ 2
Turbo (tàu), tàu cao tốc ở Canada thập niên 1960
Turbo (gastropod), một c [..]
|
8 |
TurboTăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
|
9 |
TurboTăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
|
<< SAE | Van >> |